Tham khảo AKB48

  1. Monica Hesse (ngày 27 tháng 3 năm 2012). “Japanese girl group AKB48 breezes through D.C. in whirlwind of cuteness”. The Washington Post. Truy cập 9 tháng 4 năm 2012. 
  2. “ももクロ : "音楽好き"の支持でポストAKBに急浮上? 群雄割拠のアイドルシーン” (bằng tiếng Nhật). Mainichi Shimbun Digital. Ngày 6 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập 18 tháng 5 năm 2012. 
  3. “Japan all-girl group ad 'encourages homosexuality'”. Agence France-Presse. Yahoo! News. Ngày 20 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2012. Truy cập 18 tháng 5 năm 2012. 
  4. “AKB48 is officially the world's biggest group”
  5. [http://news.cnet.com/8301-17938_105-57371627-1/otaku-band-akb48-morphs-into-$200m-business/http://www.tokyohive.com/article/2012/12/oricon-reveals-artist-total-sales-revenue-ranking-for-2012/ “Otaku band AKB48 morphs into $200M business”]. CNET News. Ngày 7 tháng 2 năm 2012. Truy cập 12 tháng 2 năm 2012. 
  6. [ https://www.oricon.co.jp/news/2112881/full/ https://www.oricon.co.jp/news/2112881/full/]
  7. 1 2
  8. “シングル年間ランキング-ORICON STYLE ランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập 17 tháng 7 năm 2011. 
  9. “【オリコン年間】AKB48、史上初の年間シングルTOP5独占 総売上162.8億円で7冠” (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Ngày 19 tháng 12 năm 2011. Truy cập 19 tháng 12 năm 2011. 
  10. “【オリコン】史上初!AKB48が3作連続初週ミリオン 歴代シングル初週売上TOP3独占”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Ngày 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập 1 tháng 11 năm 2011. 
  11. “AKB48 Official Site|Where to see them”
  12. 1 2 “オリコンランキング情報サービス「you大樹」”. Oricon. Truy cập 9 tháng 2 năm 2011.  (subscription only)
  13. 1 2 3 “2011年6月度 認定作品” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập 22 tháng 7 năm 2011. 
  14. “2010年12月度 認定作品” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập 22 tháng 7 năm 2011. 
  15. "2009 M.net Korean Music Festival Winners list". MAMA. Truy cập 2014-12-14.
  16. Rob Schwartz (7 tháng 2 năm 2011). “Chaka Khan, Debbie Gibson Make Cameos at Billboard Japan Awards”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014. 
  17. “AKB48, Avril Lavigne Win Big at Billboard Japan Music Awards”. Billboard. 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012. 
  18. 1 2 Billboard JAPAN Music Awards 2011 Special TV Program[ビルボードジャパン ミュージックアワード2011 特別番組] | TVO テレビ大阪 (bằng tiếng Nhật). Television Osaka Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. 日本レコード大賞 : AKB48涙の初栄冠「フライングゲット」 前田敦子号泣、秋元康も祝福 (bằng tiếng Japanese). Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “AKB48がアーティスト・オブ・ザ・イヤー含む4冠を2年連続で達成│Daily News│Billboard JAPAN” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  21. AKB48がレコ大連覇!"センター"まゆゆ号泣. SANSPO.COM(サンスポ) (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  22. Jeff Benjamin (9 tháng 1 năm 2014). “AKB48, Morning Musume Win Big at Billboard Japan Music Awards”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014. 
  23. Billboard Staff (20 tháng 12 năm 2012). “AKB48, Carly Rae Jepsen Win Big at Billboard Japan Music Awards”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2014. 
  24. “AKB48 achieves a Guinness World Record for their 90 CMs for 'Wonda Coffee'”. tokyohive. 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014. 
  25. “AKB48 becomes best-selling singles female artist ever in Japan”. Asahi Shimbun. 22 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2014. 
  26. “AKB48's latest single 'Heart Ereki' sells over a million copies in one day”. tokyohive. 30 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014. 
  27. “AKB48 score their 16th million-selling single”. tokyohive. 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014. 
  28. “King Records Official Site Give Me Five! profile” (bằng tiếng Nhật). King Records. Truy cập 7 tháng 5 năm 2012. 
  29. “SKE松井珠理奈、NMB渡辺美優紀がAKB48に期間限定加入”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Ngày 25 tháng 3 năm 2012. Truy cập 25 tháng 3 năm 2012. 
  30. “SKE松井珠理奈、NMB渡辺美優紀がAKB48に期間限定加入”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Ngày 25 tháng 3 năm 2012. Truy cập 25 tháng 3 năm 2012. 
  31. “SKE48 profile”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Natasha, Inc. Truy cập 7 tháng 5 năm 2012. 
  32. 1 2 “"AKB48公式ライバル"乃木坂46結成 一般公募でメンバー決定” (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập 22 tháng 8 năm 2011. 
  33. “Debut”. SGO48. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: AKB48 http://www.akb48hk.com/ http://ajw.asahi.com/article/cool_japan/culture/AJ... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/8998 http://www.billboard.com/articles/news/1481287/akb... http://www.billboard.com/articles/news/502900/akb4... http://www.billboard.com/articles/news/5869496/akb... http://www.billboard.com/articles/photos/live/4731... http://news.cnet.com/8301-17938_105-57371627-1/ota... http://www.sanspo.com/geino/news/20121230/akb12123... http://www.tokyohive.com/article/2012/03/akb48-ach...